Sàn SPC VALEMOUNT
Giới thiệu
Sàn SPC VALEMOUNT là một trong những bộ sưu tập sàn SPC của thường hiệu Armstrong Flooring của Mỹ, ra mắt năm 2019 tại thị trường
Cấu tạo
Sàn SPC VALEMOUNT có lõi được cấu tạo từ hỗn hợp bột đá và nhựa tạo ra sản phẩm có độ bền của đá nhưng tích hợp sự mềm mại của nhựa. Phần đế được gắn sẵn lớp foam giảm âm, đem lại cảm giác êm chân khi di chuyển. Hoa văn vân gỗ, vân đá được thể hiện bằng lớp phim in rất sống động, chân thực. Có thể nói sàn SPC là sự lựa chọn thông minh, dung hòa hầu hết các tính năng các dòng sàn khác nhau: sàn vinyl, sàn gỗ, sàn đá, chưa kể đến cách thức thi công hèm khóa vô cùng đơn giản và tiết kiệm thời gian.
Phân loại các dòng sàn SPC Valemount
Kích thước | Tổng độ dày | Độ dày lớp phủ bảo vệ | Ghi chú | |
Vân gỗ | 228mm x 1220mm | 5mm/6.5mm (+1.5mm foam backing) | 0.3/0.5mm | |
Vân đá | 305mm x 610mm | 5mm/6.5mm (+1.5mm foam backing) | 0.3/0.5mm | |
Làm theo yêu cầu | 228mm x 1220mm 305mm x 610mm | 4mm/ 5mm (+1mm foam backing) | 0.3/0.5mm | MOQ 2000m2 |
Thông số kỹ thuật:
Tên sản phẩm | Tiêu chuẩn | Thông số |
Natural Creations- SPC Flooring | GB/T 34440 |
|
Hoa văn |
| Vân gỗ |
Quy cách |
| 228mm* 1220mm |
Tổng độ dày |
| 4.0mm |
Độ dày lớp bảo vệ bề mặt |
| 0.3mm |
Kiểu khóa hèm |
| Hệ khóa hèm 2G |
Chỉ số an toàn |
|
|
Kháng hóa chất | ISO 26987 | Đạt |
Hạn chế các chất gây hại | GB/T 34440 BS6853-B | Đạt |
Lực tách lớp | GB/T 34440 | Giá trị trung bình ≥ 75N/50mm, Giá trị riêng lẻ ≥ 70N/50mm |
Chống cháy | EN 13501 | Bf1-s1 |
Kháng trơn trượt | DIN 51130 | ≥ R9 |
Đặt điểm kỹ thuật |
|
|
Độ lệch chiều dài | GB/T 34440 ISO 10582 | ≤228.6mm, ±0.2mm; 228.6<ln<304.8mm, ±0.3mm; >304.8mm; ±0.5mm |
Độ lệch chiều rộng | ||
Độ lệch chiều dày tổng thể | ISO 24346 | +0.13/-0.10mm, tối đa +/- 0.15mm |
Độ lệch chiều dày lớp bảo vệ bề mặt | ISO 24340 | “Giá trị trung bình: +13%/10%, giá trị tối đa không vượt quá ±0.10mm; Giá trị đơn lẻ: ≤+0.05mm hoặc nhỏ hơn 15% giá trị trung bình” |
Độ vuông vắn | ISO 24342 | >400mm, ≤+/-0.35mm; <400mm, ≤+/-0.25mm |
Độ lồi lõm | EN 433 | ≤ 0,40mm |
Ổn định kích thước sau khi gia nhiệt | ISO 23999 | ≤ 0,25% |
Độ bền màu | ISO 105-B02 | ≥ 6 |
Cong vênh do lạnh và nóng | GB/T 34440 | ≤2mm |
Kháng mài mòn | GB/T 34440 | Nhóm T |
Kháng hóa chất | EN ISO 26987:2012 | Kháng tốt |
Kháng mài mòn do bánh xe đẩy | EN 649 EN 425 | Đạt |
Thông số về môi trường |
|
|
Test VOC (Hàm lượng phát thải khí gây hại) | ISO 16000 | ≤8 ug/m3 sau 28 days |
Kim loại nặng | EN-71-3 | Đạt |
Phthalate | EN 14372 | Không được phát hiện |
Đặc tính nổi bậtKháng trầy xước, chống va đập Với lớp lõi từ bột đá, sàn SPC có độ cứng cao giúp chống chịu va đập và kháng mài mòn rất tốt. |
Chống mối mọt Không sợ mối mọt, hơi nước, độ ẩm. Thích hợp ứng dụng tại các khu vực có khí hậu khắc nghiệt như ven biển. |
Hoa văn chân thực Bản màu gồm vân gỗ và vân đá, kế thường các thiết kế và công nghệ phim in của dòng LVT Natural Creations rất phong phú | Thân thiện với người sử dụng Sàn SPC đạt các chứng nhận về chất lượng không khí trong nhà: không chứa kim loại nặng, formaldehyde, VOC |
Chống cháy Đạt tiêu chuẩn chống cháy B1 cho sàn hoàn thiện | Giảm âm Thiết kế lớp foam gắn liền ở đế, SPC đã tích hợp thêm tính năng giảm âm cho sàn hoàn thiện |
Công nghệ hèm khóa
Ứng dụng |
Căn hộ | Văn phòng |
Phòng khám | Khách sạn |
Khu vực thương mại |